# Dolibarr language file - Source file is en_US - users
HRMArea=Khu vực HRM
UserCard=Thẻ người dùng
GroupCard=Thẻ Nhóm
Permission=Quyền
Permissions=Quyền
EditPassword=Sửa mật khẩu
SendNewPassword=Tạo và gửi mật khẩu
SendNewPasswordLink=Gửi link để tạo lại mật khẩu
ReinitPassword=Tạo mật khẩu
PasswordChangedTo=Mật khẩu đã đổi sang: %s
SubjectNewPassword=Mật khẩu mới của bạn cho %s
GroupRights=Quyền Nhóm
UserRights=Quyền người dùng
Credentials=Thông tin xác thực
UserGUISetup=Cài đặt hiển thị người dùng
DisableUser=Vô hiệu hoá
DisableAUser=Vô hiệu hóa người dùng
DeleteUser=Xóa
DeleteAUser=Xóa một người dùng
EnableAUser=Cho phép một người dùng
DeleteGroup=Xóa
DeleteAGroup=Xóa một nhóm
ConfirmDisableUser=Bạn có chắc chắn muốn tắt người dùng %s?
ConfirmDeleteUser=Bạn có chắc chắn muốn xóa người dùng %s ?
ConfirmDeleteGroup=Bạn có chắc chắn muốn xóa nhóm %s ?
ConfirmEnableUser=Bạn có chắc chắn muốn kích hoạt người dùng %s ?
ConfirmReinitPassword=Bạn có chắc chắn muốn tạo một mật khẩu mới cho người dùng %s ?
ConfirmSendNewPassword=Bạn có chắc chắn muốn tạo và gửi mật khẩu mới cho người dùng %s ?
NewUser=Người dùng mới
CreateUser=Tạo người dùng
LoginNotDefined=Đăng nhập không được xác định.
NameNotDefined=Tên không được xác định.
ListOfUsers=Danh sách người dùng
SuperAdministrator=Quản trị viên đa công ty
SuperAdministratorDesc=Quản trị viên hệ thống đa công ty (có thể thay đổi thiết lập và người dùng)
DefaultRights=Quyền mặc định
DefaultRightsDesc=Xác định ở đây các quyền mặc định được tự động cấp cho người dùng mới (để sửa đổi quyền cho người dùng hiện tại, chuyển đến thẻ người dùng).
DolibarrUsers=Dolibarr users
LastName=Họ
FirstName=Họ
ListOfGroups=Danh sách nhóm
NewGroup=Nhóm mới
CreateGroup=Tạo nhóm
RemoveFromGroup=Xóa khỏi nhóm
PasswordChangedAndSentTo=Mật khẩu thay đổi và gửi đến %s.
PasswordChangeRequest=Yêu cầu thay đổi mật khẩu cho %s
PasswordChangeRequestSent=Yêu cầu thay đổi mật khẩu cho %s đã gửi đến % s.
IfLoginExistPasswordRequestSent=Nếu thông tin đăng nhập này là tài khoản hợp lệ (với email hợp lệ), một email để đặt lại mật khẩu đã được gửi.
IfEmailExistPasswordRequestSent=Nếu email này là tài khoản hợp lệ thì một email reset mật khẩu đã được gửi đi (hãy nhớ kiểm tra thư mục SPAM nếu không nhận được gì)
ConfirmPasswordReset=Xác nhận đặt lại mật khẩu
MenuUsersAndGroups=Người dùng & Nhóm
LastGroupsCreated=Các nhóm %s mới nhất được tạo
LastUsersCreated=Người dùng %s mới nhất đã tạo
ShowGroup=Hiển thị nhóm
ShowUser=Hiển thị người dùng
NonAffectedUsers=Không chỉ định người dùng
UserModified=Người dùng đã điều chỉnh thành công
PhotoFile=Tập tin hình
ListOfUsersInGroup=Danh sách các người dùng trong nhóm này
ListOfGroupsForUser=Danh sách nhóm cho người dùng này
LinkToCompanyContact=Liên kết với bên thứ ba/liên lạc
LinkedToDolibarrMember=Liên kết với thành viên
LinkedToDolibarrUser=Liên kết với người dùng
LinkedToDolibarrThirdParty=Liên kết với bên thứ ba
CreateDolibarrLogin=Tạo một người dùng
CreateDolibarrThirdParty=Tạo một bên thứ ba
LoginAccountDisableInDolibarr=Tài khoản bị vô hiệu hóa trong Dolibarr
PASSWORDInDolibarr=Mật khẩu được sửa đổi trong Dolibarr
UsePersonalValue=Dùng giá trị cá nhân
ExportDataset_user_1=Người dùng và các tính chất của họ
DomainUser=Domain người dùng %s
Reactivate=Kích hoạt lại
CreateInternalUserDesc=Biểu mẫu này cho phép bạn tạo một người dùng nội bộ trong công ty/ tổ chức của bạn. Để tạo người dùng bên ngoài (khách hàng, nhà cung cấp, v.v.), hãy sử dụng nút 'Tạo Người dùng Dolibarr' từ thẻ liên lạc của bên thứ ba đó.
InternalExternalDesc=Người dùng internal là người dùng thuộc công ty/tổ chức của bạn hoặc là người dùng đối tác bên ngoài tổ chức của bạn có thể cần xem nhiều dữ liệu hơn dữ liệu liên quan đến công ty của anh ấy (hệ thống cấp phép sẽ xác định những gì anh ấy có thể hoặc không thể xem hoặc làm).
An external Người dùng là khách hàng, nhà cung cấp hoặc người khác CHỈ phải xem dữ liệu liên quan đến chính mình (Việc tạo người dùng bên ngoài cho bên thứ ba có thể được thực hiện được thực hiện từ bản ghi liên hệ của bên thứ ba).
Trong cả hai trường hợp, bạn phải cấp quyền đối với các tính năng người dùng cần.
PermissionInheritedFromAGroup=Quyền được cấp bởi vì được thừa hưởng từ một trong những nhóm của người dùng.
Inherited=Được thừa kế
UserWillBe=Người dùng đã tạo sẽ được
UserWillBeInternalUser=Người dùng tạo ra sẽ là một người dùng nội bộ (vì không liên kết với một bên thứ ba cụ thể)
UserWillBeExternalUser=Người dùng tạo ra sẽ là một người dùng bên ngoài (vì liên quan đến một bên thứ ba cụ thể)
IdPhoneCaller=Id người gọi điện thoại
NewUserCreated=Người dùng %s được tạo
NewUserPassword=Thay đổi mật khẩu cho %s
NewPasswordValidated=Mật khẩu mới của bạn đã được xác thực và phải được sử dụng ngay bây giờ để đăng nhập.
EventUserModified=Người dùng %s đã chỉnh sửa
UserDisabled=Người dùng %s đã bị vô hiệu hóa
UserEnabled=Người dùng %s đã được kích hoạt
UserDeleted=Người dùng %s đã bị gỡ bỏ
NewGroupCreated=Nhóm %s đã được tạo
GroupModified=Nhóm %s đã được điều chỉnh
GroupDeleted=Nhóm %s đã bị gỡ bỏ
ConfirmCreateContact=Bạn có chắc chắn muốn tạo tài khoản Dolibarr cho liên lạc này không?
ConfirmCreateLogin=Bạn có chắc chắn muốn tạo tài khoản Dolibarr cho thành viên này không?
ConfirmCreateThirdParty=Bạn có chắc chắn muốn tạo một bên thứ ba cho thành viên này?
LoginToCreate=Đăng nhập để tạo
NameToCreate=Tên của bên thứ ba để tạo
YourRole=Vai trò của bạn
YourQuotaOfUsersIsReached=Hạn ngạch của người dùng hoạt động đã hết!
NbOfUsers=Số lượng người dùng
NbOfPermissions=Số lượng quyền
DontDowngradeSuperAdmin=Chỉ quản trị viên khác mới có thể hạ cấp quản trị viên
HierarchicalResponsible=Giám sát
HierarchicView=Xem tính kế thừa
UseTypeFieldToChange=Dùng trường Loại để thay đổi
OpenIDURL=OpenID URL
LoginUsingOpenID=Sử dụng OpenID để đăng nhập
WeeklyHours=Giờ đã làm (theo tuần)
ExpectedWorkedHours=Số giờ làm việc dự kiến mỗi tuần
ColorUser=Màu của người dùng
DisabledInMonoUserMode=Vô hiệu hóa trong chế độ bảo trì
UserAccountancyCode=Mã kế toán của người dùng
UserLogoff=Đăng xuất của người dùng: %s
UserLogged=Người dùng đã đăng nhập: %s
UserLoginFailed=Đăng nhập của người dùng không thành công: %s
DateOfEmployment=Ngày làm việc
DateEmployment=Thuê người làm
DateEmploymentStart=Ngày bắt đầu làm việc
DateEmploymentEnd=Ngày kết thúc việc làm
RangeOfLoginValidity=Phạm vi ngày hiệu lực truy cập
CantDisableYourself=Bạn không thể vô hiệu hóa hồ sơ người dùng của bạn
ForceUserExpenseValidator=Thúc phê duyệt báo cáo chi phí
ForceUserHolidayValidator=Thúc phê duyệt báo cáo chi phí
ValidatorIsSupervisorByDefault=Theo mặc định, người xác thực là người giám sát người dùng. Giữ trống để giữ hành vi này.
UserPersonalEmail=Email cá nhân
UserPersonalMobile=Số di động
WarningNotLangOfInterface=Cảnh báo, đây là ngôn ngữ chính mà người dùng nói, không phải ngôn ngữ của giao diện mà anh ta chọn xem. Để thay đổi ngôn ngữ giao diện mà người dùng này hiển thị, hãy chuyển đến tab %s
DateLastLogin=Ngày đăng nhập lần cuối
DatePreviousLogin=Ngày đăng nhập trước đó
IPLastLogin=IP đăng nhập lần cuối
IPPreviousLogin=IP đăng nhập trước đó
ShowAllPerms=Hiển thị tất cả các hàng quyền
HideAllPerms=Ẩn tất cả các hàng quyền
UserPublicPageDesc=Bạn có thể kích hoạt thẻ ảo cho người dùng này. Một url có hồ sơ người dùng và mã vạch sẽ có sẵn để cho phép bất kỳ ai có điện thoại thông minh quét nó và thêm liên hệ của bạn vào sổ địa chỉ của nó.
EnablePublicVirtualCard=Kích hoạt danh thiếp ảo của người dùng
UserEnabledDisabled=Trạng thái người dùng đã thay đổi: %s
AlternativeEmailForOAuth2=Email thay thế để đăng nhập OAuth2