# Dolibarr language file - Source file is en_US - stripe StripeSetup=Thiết lập mô-đun cổng thanh toán Stripe StripeDesc=Cung cấp cho khách hàng của bạn trang thanh toán trực tuyến để thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ qua Stripe . Điều này có thể được sử dụng để cho phép khách hàng của bạn thực hiện thanh toán đặc biệt hoặc thanh toán liên quan đến một đối tượng Dolibarr cụ thể (hóa đơn, đơn đặt hàng, ...) StripeOrCBDoPayment=Thanh toán bằng thẻ tín dụng hoặc Stripe FollowingUrlAreAvailableToMakePayments=Các URL sau có sẵn để cung cấp một trang cho khách hàng để thanh toán trên các đối tượng Dolibarr PaymentForm=Hình thức thanh toán WelcomeOnPaymentPage=Chào mừng bạn đến với dịch vụ thanh toán trực tuyến của chúng tôi ThisScreenAllowsYouToPay=Màn hình này cho phép bạn thực hiện thanh toán trực tuyến tới %s. ThisIsInformationOnPayment=Đây là thông tin về thanh toán để làm ToComplete=Hoàn thành YourEMail=Email để nhận xác nhận thanh toán STRIPE_PAYONLINE_SENDEMAIL=Thông báo qua email sau khi cố gắng thanh toán (thành công hay thất bại) Creditor=Chủ nợ - bên có PaymentCode=Mã thanh toán StripeAutoRecordPayout=Cho phép tự động ghi lại chuyển khoản ngân hàng (khi Stripe đang thực hiện thanh toán và gọi webhook IPN payout.create/payout.paid) StripeDoPayment=Thanh toán bằng Stripe YouWillBeRedirectedOnStripe=Bạn sẽ được chuyển hướng trên trang Stripe được bảo mật để nhập thông tin thẻ tín dụng của bạn Continue=Tiếp theo ToOfferALinkForOnlinePayment=URL cho thanh toán %s ToOfferALinkForOnlinePaymentOnOrder=URL để cung cấp trang thanh toán trực tuyến %s cho đơn đặt hàng bán ToOfferALinkForOnlinePaymentOnInvoice=URL để cung cấp trang thanh toán trực tuyến %s cho hóa đơn khách hàng ToOfferALinkForOnlinePaymentOnContractLine=URL để cung cấp trang thanh toán trực tuyến %s cho một dòng hợp đồng ToOfferALinkForOnlinePaymentOnFreeAmount=URL để cung cấp trang thanh toán trực tuyến %s với bất kỳ số tiền nào không có đối tượng hiện có ToOfferALinkForOnlinePaymentOnMemberSubscription=URL để cung cấp trang thanh toán trực tuyến %s cho đăng ký thành viên ToOfferALinkForOnlinePaymentOnDonation=URL để cung cấp trang thanh toán trực tuyến %s để thanh toán một khoản đóng góp YouCanAddTagOnUrl=Bạn cũng có thể thêm tham số url &tag=value vào bất kỳ URL nào trong số các URL đó (chỉ bắt buộc đối với thanh toán không được liên kết với một đối tượng) để thêm thẻ bình luận thanh toán của riêng bạn.
Đối với URL của các khoản thanh toán không có đối tượng hiện có, bạn cũng có thể thêm tham số &noidempotency=1 để cùng một liên kết với cùng một thẻ có thể được sử dụng nhiều lần (một số chế độ thanh toán có thể giới hạn thanh toán thành 1 cho mỗi liên kết khác nhau không có tham số này) YouCanEmbedOnWebsite=Nếu bạn muốn tích hợp trang thanh toán vào trang web Dolibarr, bạn có thể bao gồm tham số: &ws=website_ref.
Ngoài ra, hai trang có tên paymentokpaymentko phải được tạo trên trang web để nhận được chuyển hướng sau khi thanh toán trực tuyến thành công hoặc không thành công thanh toán. SetupStripeToHavePaymentCreatedAutomatically=Thiết lập Stripe của bạn với url %s để thanh toán được tạo tự động khi được xác thực bởi Stripe. AccountParameter=Thông số tài khoản UsageParameter=Thông số sử dụng InformationToFindParameters=Trợ giúp tìm thông tin tài khoản %s của bạn STRIPE_CGI_URL_V2=Mô-đun Url của Stripe CGI để thanh toán CSSUrlForPaymentForm=CSS style sheet Url cho hình thức thanh toán NewStripePaymentReceived=Đã nhận thanh toán Stripe mới NewStripePaymentFailed=Thanh toán Stripe mới đã thử nhưng không thành công FailedToChargeCard=Không nạp được thẻ FailedToChargeSEPA=Không thể tính phí SEPA STRIPE_TEST_SECRET_KEY=Khóa kiểm tra bí mật STRIPE_TEST_PUBLISHABLE_KEY=Khóa kiểm tra có thể xuất bản STRIPE_TEST_WEBHOOK_KEY=Khóa kiểm tra webhook STRIPE_LIVE_SECRET_KEY=Khóa trực tiếp bí mật STRIPE_LIVE_PUBLISHABLE_KEY=Khóa trực tiếp có thể xuất bản STRIPE_LIVE_WEBHOOK_KEY=Khóa trực tiếp trên web ONLINE_PAYMENT_WAREHOUSE=Tồn kho để sử dụng để giảm tồn kho khi thanh toán trực tuyến được thực hiện
(TODO Khi tùy chọn giảm tồn kho được thực hiện trên một hành động trên hóa đơn và thanh toán trực tuyến tự tạo hóa đơn?) StripeLiveEnabled=Stripe trực tiếp được kích hoạt (nếu không là chế độ kiểm tra / hộp cát) StripeImportPayment=Nhập dữ liệu thanh toán Stripe ExampleOfTestCreditCard=Ví dụ về thẻ tín dụng để kiểm tra thanh toán: %s => hợp lệ, %s => lỗi CVC, %s => đã hết hạn, %s => sạc không thành công ExampleOfTestBankAcountForSEPA=Ví dụ về BAN tài khoản ngân hàng để kiểm tra ghi nợ trực tiếp: %s StripeGateways=Cổng Stripe OAUTH_STRIPE_TEST_ID=ID khách hàng kết nối Stripe (ca _...) OAUTH_STRIPE_LIVE_ID=ID khách hàng kết nối Stripe (ca _...) BankAccountForBankTransfer=Tài khoản ngân hàng cho các khoản thanh toán quỹ StripeAccount=Tài khoản Stripe StripeChargeList=Danh sách thu phí Stripe StripeTransactionList=Danh sách các giao dịch Stripe StripeCustomerId=Id khách hàng Stripe StripePaymentId=ID sọc thanh toán StripePaymentModes=Phương thức thanh toán Stripe LocalID=ID địa phương StripeID=ID Stripe NameOnCard=Tên trên thẻ CardNumber=Số thẻ ExpiryDate=Ngày hết hạn CVN=CVN DeleteACard=Xóa thẻ ConfirmDeleteCard=Bạn có chắc chắn muốn xóa thẻ Tín dụng hoặc Thẻ ghi nợ này không? CreateCustomerOnStripe=Tạo khách hàng trên Stripe CreateCardOnStripe=Tạo thẻ trên Stripe CreateBANOnStripe=Tạo ngân hàng trên Stripe ShowInStripe=Hiển thị trong Stripe StripeUserAccountForActions=Tài khoản người dùng sử dụng để thông báo qua email về một số sự kiện Stripe (Xuất chi Stripe) StripePayoutList=Danh sách các khoản xuất chi của Stripe ToOfferALinkForTestWebhook=Liên kết để thiết lập Stripe WebHook để gọi IPN (chế độ thử nghiệm) ToOfferALinkForLiveWebhook=Liên kết để thiết lập Stripe WebHook để gọi IPN (chế độ trực tiếp) PaymentWillBeRecordedForNextPeriod=Thanh toán sẽ được ghi lại cho giai đoạn tiếp theo. ClickHereToTryAgain=Bấm vào đây để thử lại... CreationOfPaymentModeMustBeDoneFromStripeInterface=Do quy tắc Xác thực khách hàng mạnh mẽ, việc tạo thẻ phải được thực hiện từ văn phòng hỗ trợ của Stripe. Bạn có thể nhấp vào đây để bật hồ sơ khách hàng Stripe: %s STRIPE_CARD_PRESENT=Thẻ quà tặng cho thiết bị đầu cuối Stripe TERMINAL_LOCATION=Vị trí (địa chỉ) của Stripe Terminals RequestDirectDebitWithStripe=Request SEPA Direct Debit with Stripe RequesCreditTransferWithStripe=Make SEPA Credit Transfer with Stripe STRIPE_SEPA_DIRECT_DEBIT=Enable SEPA Direct Debit payments with Stripe STRIPE_SEPA_CREDIT_TRANSFER=Enable SEPA Credit Transfer payments with Stripe STRIPE_KLARNA=Cho phép thanh toán bằng Klarna STRIPE_BANCONTACT=Cho phép thanh toán bằng BANCONTACT STRIPE_IDEAL=Cho phép thanh toán bằng IDEAL STRIPE_GIROPAY=Cho phép thanh toán bằng GIROPAY STRIPE_SOFORT=Cho phép thanh toán bằng SOFORT StripeConnect_Mode=Chế độ kết nối sọc ExampleOnlyForBECustomers=Chỉ dành cho khách hàng Bỉ ExampleOnlyForDECustomers=Chỉ dành cho khách hàng Đức ExampleOnlyForNLCustomers=Chỉ dành cho khách hàng người Hà Lan ExampleOnlyForATBEDEITNLESCustomers=Chỉ dành cho khách hàng từ Áo, Bỉ, Đức, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha ListOfSupportedHooksToActivate=Danh sách các hook được hỗ trợ để kích hoạt # Paybox PayBoxSetup=Thiết lập mô-đun PayBox PayBoxDesc=This module offer pages to allow payment on Paybox by customers. This can be used for a free payment or for a payment on a particular Dolibarr object (invoice, order, ...) PayBoxDoPayment=Thanh toán bằng Paybox YouWillBeRedirectedOnPayBox=Bạn sẽ được chuyển hướng trên trang Paybox được bảo mật để nhập thông tin thẻ tín dụng của bạn SetupPayBoxToHavePaymentCreatedAutomatically=Thiết lập Paybox của bạn với url %s để thanh toán được tạo tự động khi được xác thực bởi Paybox. YourPaymentHasBeenRecorded=Trang này xác nhận rằng thanh toán của bạn đã được ghi lại. Cảm ơn bạn. YourPaymentHasNotBeenRecorded=Thanh toán của bạn KHÔNG được ghi lại và giao dịch đã bị hủy. Cảm ơn bạn. PAYBOX_CGI_URL_V2=Url của mô-đun Paybox CGI để thanh toán NewPayboxPaymentReceived=Thanh toán Paybox mới nhận được NewPayboxPaymentFailed=Thanh toán Paybox mới đã thử nhưng không thành công PAYBOX_PAYONLINE_SENDEMAIL=Thông báo qua email sau khi cố gắng thanh toán (thành công hay thất bại) PAYBOX_PBX_SITE=Giá trị cho PBX SITE PAYBOX_PBX_RANG=Giá trị cho PBX Rang PAYBOX_PBX_IDENTIFIANT=Giá trị cho PBX ID PAYBOX_HMAC_KEY=Khóa HMAC